75 giải thích từ viết tắt của doanh nghiệp

Mục lục:

Anonim

Giao tiếp kinh doanh bị vấy bẩn bởi biệt ngữ chỉ những người trong cuộc mới hiểu. Đôi khi có cảm giác như có một ngôn ngữ khác được nói khi các từ viết tắt đang được sử dụng trong suốt cuộc trò chuyện, khiến việc theo kịp những gì được nói trở nên khó khăn hơn nhiều.

Với rất nhiều từ viết tắt của thuật ngữ kinh doanh, việc liệt kê tất cả chúng sẽ cần một từ điển. Nhưng 75 từ viết tắt sau đây là thuật ngữ phổ biến nhất được sử dụng bởi các doanh nghiệp, vì vậy lần sau khi bạn nghe hoặc nhìn thấy chúng, bạn sẽ biết chính xác ý nghĩa của chúng.

$config[code] not found

75 từ viết tắt của doanh nghiệp

  1. AIDA: Chú ý, quan tâm, mong muốn, hành động
  2. AOV: Giá trị đơn hàng trung bình
  3. AP: Tài khoản phải trả
  4. API: Giao diện chương trình ứng dụng
  5. AR: Tài khoản phải thu
  6. B2B: Doanh nghiệp đến doanh nghiệp
  7. B2C: Doanh nghiệp tới người tiêu dùng
  8. BR: Tỷ lệ thoát
  9. BS: Bảng cân đối kế toán
  10. CFP: Công cụ lập kế hoạch tài chính được chứng nhận
  11. CLV: Giá trị trọn đời của khách hàng
  12. CMS: Hệ thống quản lý nội dung
  13. CPA: Chi phí mỗi lần mua / hành động
  14. CPC: Chi phí mỗi lần nhấp
  15. CPU: Chi phí cho mỗi đơn vị
  16. CPU (bộ phận xử lý trung tâm
  17. CR: Tỷ lệ chuyển đổi
  18. CRM: Quản lý quan hệ khách hàng
  19. CSO: Giám đốc an ninh
  20. CSS: Biểu định kiểu xếp chồng
  21. CTA: Kêu gọi hành động
  22. CTO: Giám đốc công nghệ
  23. TLB: Tỷ lệ nhấp qua
  24. CX - Trải nghiệm khách hàng
  25. DNS: Hệ thống tên miền
  26. EOD: Cuối ngày
  27. EPC: Thu nhập trên mỗi lần nhấp
  28. EPS: Thu nhập trên mỗi cổ phần
  29. FIFO: Đầu tiên vào, ra trước
  30. FTP: Giao thức truyền tệp
  31. GMS: Tổng doanh thu ký quỹ
  32. HTML: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
  33. HTTP: Giao thức truyền siêu văn bản
  34. HTTPS: Giao thức truyền siêu văn bản an toàn
  35. IM: Nhắn tin tức thì
  36. IP: Giao thức Internet
  37. IPO: Chào bán công khai ban đầu
  38. IPTV: Truyền hình giao thức Internet
  39. ISP: Nhà cung cấp dịch vụ Internet
  40. KPI: Chỉ số hiệu suất chính
  41. LIFO: Lần cuối, xuất trước
  42. LỪA ĐẢO: Rời đi mà không phải trả tiền
  43. MLM: Tiếp thị đa cấp
  44. MoM: Tháng trên tháng
  45. NAV: Giá trị tài sản ròng
  46. NSFW: Không an toàn cho công việc
  47. P & L: Lãi và lỗ
  48. P / E: Giá thu nhập
  49. PPC: Trả cho mỗi lần nhấp
  50. PTO: Đã trả thời gian nghỉ
  51. QA: Đảm bảo chất lượng
  52. Mã QR: Mã phản hồi nhanh
  53. RFD: Nhận dạng tần số vô tuyến
  54. ROA: Hoàn trả tài sản
  55. ROE: Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  56. ROI: Lợi tức đầu tư
  57. RSS: Tóm tắt trang web phong phú hoặc cung cấp thực sự đơn giản
  58. SaaS: Phần mềm như một dịch vụ
  59. SEM: Tiếp thị công cụ tìm kiếm
  60. SEO: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
  61. SERP: Trang kết quả của công cụ tìm kiếm
  62. SLA: Thỏa thuận cấp độ dịch vụ
  63. SMB: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  64. SWOT: Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Nguy cơ
  65. ĐKDV: Điều khoản dịch vụ
  66. TLTR: Quá dài để đọc
  67. UI: Giao diện người dùng
  68. URL: Bộ định vị tài nguyên thống nhất
  69. UX: Trải nghiệm người dùng
  70. VOD: Video theo yêu cầu
  71. VPN: Mạng riêng ảo
  72. WAHM: Làm việc tại nhà Mẹ
  73. XML: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
  74. YY: Năm trên năm
  75. YTD: Năm đến ngày

Đây là một danh sách nhỏ gồm nhiều từ viết tắt của thuật ngữ kinh doanh đang được sử dụng, nhưng khi bạn thêm các thuật ngữ cụ thể trong ngành và phương tiện truyền thông xã hội, nó có thể nhanh chóng bị áp đảo. Nó đủ để khiến tôi trở thành SMH (Shake My Head). Nhưng ít nhất tài liệu tham khảo hữu ích này sẽ cung cấp cho bạn một nơi để tìm kiếm một số từ viết tắt khó hiểu khi chúng xuất hiện.

Cho đến lúc đó, TTYL (Nói chuyện với bạn sau.)

Bảng chữ cái Soup Ảnh qua Shutterstock

4 Bình luận